[et_pb_section fb_built=”1″ _builder_version=”3.20.2″][et_pb_row use_custom_width=”on” width_unit=”off” custom_width_percent=”75%” _builder_version=”3.20.2″ module_alignment=”center”][et_pb_column type=”4_4″ _builder_version=”3.0.47″][et_pb_text _builder_version=”3.20.2″ text_orientation=”center”]
[/et_pb_text][/et_pb_column][/et_pb_row][/et_pb_section]
LOTUS NC V3 – Hạng mục & Khoản
[/et_pb_text][et_pb_button button_url=”http://vgbc.vn/wp-content/uploads/2019/04/LOTUS-NC-V3-Scorecard.xlsx” button_text=”Tải về LOTUS NC V3 – Scorecard (English)” button_alignment=”center” _builder_version=”3.20.2″ custom_button=”on” button_text_size=”14″ button_bg_color=”#58ab27″ button_border_width=”0″ button_border_radius=”0″ button_icon=”%%102%%” box_shadow_style=”preset1″ background_layout=”dark”][/et_pb_button][et_pb_text _builder_version=”3.20.2″ text_orientation=”center”]
Tiêu chí |
Phi Nhà ở (NR) |
Nhà ở (R) |
NĂNG LƯỢNG |
32 điểm |
32 điểm |
E-PR-1 Hiệu quả sử dụng năng lượng tối thiểu |
ĐKTQ | ĐKTQ |
E-PR-2 Thiết kế thụ động |
ĐKTQ | ĐKTQ |
E-PR-3 Tổng năng lượng sử dụng trong công trình |
ĐKTQ | ĐKTQ |
E-1 Thiết kế thụ động |
1 |
1 |
E-2 Tổng năng lượng sử dụng trong công trình | 14 | 14 |
E-3 Vỏ công trình |
3 | 3 |
E-4 Làm mát công trình |
6 | 6 |
E-5 Chiếu sáng nhân tạo |
3 | 3 |
E-6 Energy Monitoring and Management |
2 | 1 |
E-7 Thang máy |
N/A |
1 |
E-8 Năng lượng tái tạo |
3 | 3 |
NƯỚC |
13 điểm |
13 điểm |
W-PR-1 Thiết bị sử dụng nước hiệu quả (tìm hiểu thêm) | ĐKTQ | ĐKTQ |
W-1 Thiết bị sử dụng nước hiệu quả (tìm hiểu thêm) | 5 | 5 |
W-2 Sân vườn sử dụng nước hiệu quả |
2 | 2 |
W-3 Giám sát sử dụng nước |
1 | 1 |
W-4 Giải pháp sử dụng nước bền vững |
5 | 5 |
VẬT LIỆU & TÀI NGUYÊN |
12 điểm |
13 điểm |
MR-1 Giảm mức sử dụng bê tông | 2 | 2 |
MR-2 Vật liệu bền vững |
5 | 5 |
M-3 Vật liệu không nung | 2 | 2 |
MR-PR-1 Phát thải xây dựng | ĐKTQ | ĐKTQ |
MR-4 Phát thải xây dựng | 2 | 2 |
MR-5 Quản lý phát thải trong giai đoạn vận hành | 1 | 2 |
SỨC KHOẺ & TIỆN NGHI |
14 điểm |
14 điểm |
H-PR-1 Hút thuốc lá trong tòa nhà | ĐKTQ | ĐKTQ |
H-1 Thông gió & Chất lượng không khí trong nhà |
3 | 3 |
H-PR-2 Sản phẩm có hàm lượng VOC thấp (tìm hiểu thêm) |
ĐKTQ | ĐKTQ |
H-2 Sản phẩm có hàm lượng VOC thấp (tìm hiểu thêm) |
2 | 3 |
H-3 Thiết kế Biophilic |
1 | 1 |
H-4 Chiếu sáng tự nhiên |
3 | 3 |
H-5 Tầm nhìn ra bên ngoài |
2 | N/A |
H-6 Tiện nghi nhiệt |
2 | 2 |
H-7 Tiện nghi âm học |
1 | 2 |
VỊ TRÍ & MÔI TRƯỜNG |
21 điểm |
20 điểm |
SE-1 Phòng chống ngập lụt | 1 | 1 |
SE-2 Dấu chân phát triển |
2 | 2 |
SE-3 Thảm thực vật |
4 | 4 |
SE-4 Xử lý nước mưa |
2 | 2 |
SE-5 Hiệu ứng đảo nhiệt |
2 | 2 |
SE-6 Môi chất lạnh |
2 | 1 |
SE-7 Kiểm soát ô nhiễm trong giai đoạn xây dựng |
1 | 1 |
SE-8 Giảm thiểu ô nhiễm ánh sáng |
1 | 1 |
SE-9 Giao thông xanh |
3 | 3 |
SE-10 Kết nối cộng đồng |
1 | 1 |
SE-11 Không gian và trang thiết bị công cộng |
2 | 2 |
QUẢN LÝ |
8 điểm |
8 điểm |
Man-1 Quy trình thiết kế hiệu quả |
1 | 1 |
Man-2 Giai đoạn xây dựng |
1 | 1 |
Man-3 Nghiệm thu – vận hành – chạy thử |
4 | 4 |
Man-PR-1 Bảo trì – Duy tu |
ĐKTQ | ĐKTQ |
Man-4 Bảo trì – Duy tu |
1 | 1 |
Man-PR-4 Nhận thức xanh |
ĐKTQ | ĐKTQ |
Man-5 Nhận thức xanh |
1 | 1 |
HIỆU NĂNG VƯỢT TRỘI |
8 điểm |
8 điểm |
EP-1 Hiệu năng vượt trội | 8 điểm thưởng | 8 điểm thưởng |
EP-2 Giải pháp tiên tiến |
8 điểm thưởng | 8 điểm thưởng |