LOTUS Nhà ở Chung cư (LOTUS MFR) được sử dụng để đánh giá các công trình chung cư xây mới hoặc cải tạo quy mô lớn. |
Chứng nhận LOTUS MFR được áp dụng cho loại công trình nào?
LOTUS MFR được áp dụng cho công trình được xây mới hoặc cải tạo quy mô lớn, có trên 4 tầng với các căn hộ riêng biệt.
Quá trình phát triển LOTUS MFR
LOTUS MFR Bản Thử nghiệm được phát hành năm 2015 nhằm thay thế cho LOTUS Nhà ở, phát hành năm 2011 do công cụ này đã lỗi thời và không còn phù hợp với thực tiễn xây dựng tại Việt Nam.
LOTUS MFR được phát triển dựa trên LOTUS NR V2.0 và được điều chỉnh cho phù hợp với công trình chung cư..
Hạng mục & Khoản của LOTUS MFR
Năng lượng |
31 điểm |
E-PR-1 Thiết kế thụ động |
ĐKTQ |
E-PR-2 Tổng năng lượng sử dụng trong công trình |
ĐKTQ |
E-PR-3 Tổng năng lượng sử dụng trong công trình |
ĐKTQ |
E-1 Tổng năng lượng sử dụng trong công trình | 14 |
E-2 Vỏ công trình |
4 |
E-3 Thông gió tự nhiên & Điều hòa không khí |
6 |
E-4 Chiếu sáng nhân tạo |
3 |
E-5 Giám sát tiêu thụ năng lượng |
1 |
E-6 Thang máy |
1 |
E-7 Năng lượng tái tạo |
2 |
Nước |
13 điểm |
W-1 Thiết bị sử dụng nước hiệu quả | 5 |
W-2 Sân vườn sử dụng nước hiệu quả |
2 |
W-3 Giám sát sử dụng nước |
1 |
W-4 Giải pháp sử dụng nước bền vững |
5 |
Vật liệu |
9 điểm |
M-1 Tái sử dụng vật liệu | 2 |
M-2 Vật liệu có thành phần tái chế |
3 |
M-3 Vât liệu không nung | 2 |
M-4 Gỗ bền vững & Vật liệu tái tạo nhanh | 2 |
Sinh thái |
9 điểm |
Eco-PR-1 Môi trường | ĐKTQ |
Eco-1 Kế hoạch quản lý môi trường xây dựng |
2 |
Eco-2 Cải tạo môi trường sống |
3 |
Eco-3 Dấu chân phát triển |
2 |
Eco-4 Mái xanh |
2 |
Chất thải & Ô nhiễm |
7 điểm |
WP-PR-1 Xử lý nước thải | ĐKTQ |
WP-1 Môi chất lạnh |
1 |
WP-PR-2 Phát thải xây dựng |
ĐKTQ |
WP-2 Phát thải xây dựng |
2 |
WP-3 Quản lý chất thải |
3 |
WP-PR-3 Giảm thiểu ô nhiễm ánh sáng |
ĐKTQ |
WP-4 Light Pollution Minimization |
1 |
Sức khỏe & Tiện nghi |
13 điểm |
H-PR-1 Hút thuốc lá trong tòa nhà | ĐKTQ |
H-1 Cấp gió tươi |
2 |
H-2 Thông gió tại khu vực ẩm ướt |
1 |
H-3 Chất độc hại |
4 |
H-4 Chiếu sáng tự nhiên |
3 |
H-5 Tiện nghi nhiệt |
2 |
H-6 Chống ồn |
1 |
Thích ứng & Giảm nhẹ |
10 điểm |
A-PR-1 Phòng chống ngập lụt | ĐKTQ |
A-1 Phòng chống ngập lụt | 1 |
A-2 Nước mưa chảy tràn |
2 |
A-3 Hiệu ứng đảo nhiệt |
2 |
A-PR-2 Giao thông xanh |
ĐKTQ |
A-4 Giao thông xanh |
3 |
A-5 Vật liệu địa phương |
2 |
Cộng đồng |
6 điểm |
CY-PR-1 Hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận sử dụng | ĐKTQ |
CY-1 Kết nối cộng đồng | 2 |
CY-2 Không gian công cộng |
2 |
CY-3 Tiện ích công cộng ngoài trời cho dân cư |
2 |
Quản lý |
12 điểm |
Man-PR-1 Giai đoạn Thiết kế | ĐKTQ |
Man-1 Giai đoạn Thiết kế |
1 |
Man-PR-2 Giai đoạn Xây dựng | ĐKTQ |
Man-2 Giai đoạn Xây dựng |
2 |
Man-3 Nghiệm thu – vận hành – chạy thử |
4 |
Man-PR-3 Bảo trì – Duy tu |
ĐKTQ |
Man-4 Bảo trì – Duy tu |
2 |
Man-PR-4 Quản lý xanh |
ĐKTQ |
Man-5 Quản lý xanh |
1 |
Man-6 Nhận thức xanh |
2 |
Sáng kiến |
8 điểm |
Inn-1 Nâng cao hiệu năng vượt trội | 8 điểm thưởng |
Inn-2 Sáng kiến/ Công nghệ mới |
8 điểm thưởng |
Chi phí Chứng nhận LOTUS MFR
Phí Đăng ký: 10.000.000/dự án
Phí Đánh giá – Cấp Chứng nhận là loại phí đóng một lần duy nhất cho VGBC (tùy thuộc vào quy mô dự án) nhằm phục vụ toàn bộ quy trình Đánh giá và Cấp chứng nhận Tạm thời và Chính thức theo Thỏa thuận Đánh giá – cấp Chứng nhận.
Quy mô dự án |
Phí Đánh giá – Cấp Chứng nhận |
Dưới 5.000 m2 | 55.000.000 |
từ 5.001 m2 đến 10.000 m2 | 88.000.000 |
từ 10.001 m2 đến 15.000 m2 |
110.000.000 |
từ 15.001 m2 đến 25.000 m2 |
132.000.000 |
từ 25.001 m2 đến 50.000 m2 |
198.000.000 |
từ 50.001 m2 đến 75.000 m2 |
264.000.000 |
từ 75.001 m2 đến 100.000 m2 |
330.000.000 |
Từ 100.001 m2 trở lên |
396.000.000 |
LOTUS MFR Pilot – Hướng dẫn kỹ thuật |
LOTUS MFR Pilot – Scorecard |